Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
Dựa theo The Lancet - Tiếp cận xử trí trong thần kinh học
Cần điền đúng thông tin để nhận được kết quả đánh giá chính xác
NamNữ
Yếu tố nguy cơ
🔍 Thang đánh giá nguy cơ:
- Lựa chọn 1 là 3 điểm
- Lựa chọn 2 là 2 điểm
- Lựa chọn 3 là 1 điểm
Huyết áp (mmHg):
Khi nghỉ ngơi ≥ 180/ ≥ 110140 - 150/ < 80120 - 130/ < 80Không
Đái tháo đường:
Đã phải tiêm insulinĐã phải uống thuốcChỉ kiểm soát chế độ ănKhông
Béo bụng:
Nam ≥ 90 cm; Nữ ≥ 80 cmNam < 90 cm; Nữ < 80 cm)Thừa cân không phệ bụngKhông
Cholesterol LDL (mg/dL hoặc mmol/L):
≥ 190 mg/dL (≥ 4,9 mmol/L)Từ 160 - 189 mg/dL (từ 4,13 - 4,89 mmol/L)Từ 130 - 159 mg/dL (Từ 3,37 - 4,12 mmol/L)Không
Có bệnh tim:
Có rung nhĩ, suy tim/ loạn nhịp và khó thởHồi hộp, khó thở khi gắng sứcChỉ hồi hộp đánh trống ngựcKhông
Nhịp tim:
Loạn nhịp, ≥ 100 lần / phút khi nghỉKhông rõ / Dao độngBình thườngKhông
Nghiện rượu:
Phụ thuộc rượu thường xuyên, bắt buộcPhụ thuộc rượu không hoàn toànUống nhiều - thường xuyênKhông
Hút thuốc lá, thuốc lào:
Hút ≥ 30 nămHút ≥ 20 nămHút ≥ 10 nămKhông
Có cơn choáng váng:
Có cơn choáng váng ≥ 6 lần / nămCó cơn choáng váng ≥ 4 lần / nămCó cơn choáng váng ≥ 2 lần / nămKhông
Căng thẳng thần kinh:
Thường xuyên mất ngủ và căng thẳngThường xuyên căng thẳng đầu ócMất ngủ kéo dàiKhông
Tiền sử đã bị đột quỵ hoặc gia đình có người bị đột quỵ:
Đã đột quỵ nhẹÔng cha chết vì đột quỵChú bác có đột quỵKhông
Tổng điểm đang là:
Phiếu khảo sát nguy cơ đột quỵ Dựa theo The Lancet - Tiếp cận xử trí trong thần kinh học
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?